post

‘Vape’ – Từ ngữ tiếng Anh của năm 2014

'Vape' mô tả hành động hít vào và phà hơi từ 1 điếu thuốc lá điện tử hoặc các thiết bị tương tự.

‘Vape’ mô tả hành động hít vào và phà hơi từ 1 điếu thuốc lá điện tử hoặc các thiết bị tương tự.

VOA – Theo Từ điển Oxford, từ tiếng Anh của năm 2014 là từ mà có thể chưa từng nghe qua: “vape.”

“Vape” là động từ mô tả hành động hít vào và phà hơi từ một điếu thuốc lá điện tử hoặc các thiết bị tương tự. Nó cũng có thể được sử dụng như một danh từ chỉ hành động này hoặc thiết bị thực hiện hành động này.

Những chủ biên của Từ điển Oxford nói khả năng bắt gặp từ này “cao hơn ba mươi lần so với hai năm trước đây.” Họ nói rằng “việc sử dụng từ này đã tăng gấp đôi trong năm qua.”

Năm ngoái, từ tiếng Anh của năm là “selfie” – là bức ảnh tự chụp của mình bằng điện thoại thông minh hoặc bằng thiết bị chụp hình khác.

“Vape” đã chính thức được bổ sung vào website OxfordDictionaries.com vào tháng 8.

Nó đánh bại một số từ khác được coi là “đáng kể” trong năm nay để trở thành lựa chọn hàng đầu.

(theo http://www.voatiengviet.com/)

o O o

To “vape” means to inhale and exhale the vapor produced by an electronic cigarette or similar device.

Inhale and exhale the vapor produced by an electronic cigarette or similar device:

I’d rather people vaped indoors than smoked outside

[with object]: many smokers have started vaping e-cigarettes to help them cut down

(as noun vaping) there’s concern that young people may take up vaping as a less harmful alternative to smoking

To inhale vapor from E-cigarettes. Used because “smoking” an E-cig doesn’t apply as there is no smoke only vapor.
I’m able to vape in a movie theater.