Yêu nhau trong sáng, phang nhau trong tối
tiếng lóng / Vietnamese Slang / Argot Vietnamien
phang: chỉ việc quan hệ tình dục với phụ nữ của các thanh niên trai tráng …
làm tình, giao hợp
sexual relations for young people
make love, sexual intercourse
tiếng Pháp: relations sexuelles pour les jeunes
faire l’amour, coucher avec moi, aller au lit avec moi
Trước 1975, hay dùng chữ “chơi” nên nay có câu
chơi trong sáng
phang trong tối
“Dân chơi hạng sang mới dám phang tiếng lóng”
Tham khảo: http://www.tienglongvietnam.com
o O o
[phang] Vietnamese
to throw; to fling
Phang cái đĩa vào đầu ai
To throw/fling a plate at somebody
phang – Vietnamese – Vietnamese
@phang
– đgt. Dùng vật dài, chắc, giơ cao rồi đập mạnh xuống: phang cho mấy gậy vào người; Hai đứa lấy đòn gánh phang nhau.
chơi trong sáng
phang trong tối